🔍
Search:
KINH DOANH
🌟
KINH DOANH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
기업이나 사업을 관리하고 운영하다.
1
KINH DOANH:
Điều hành và quản lý một doanh nghiệp hay tổ chức kinh doanh.
-
Động từ
-
1
돈을 벌기 위한 사업이나 활동을 하다.
1
KINH DOANH:
Buôn bán hay hoạt động để kiếm tiền.
-
Động từ
-
1
경제적 이익을 얻기 위하여 어떤 조직을 경영하다.
1
KINH DOANH:
Kinh doanh tổ chức nào đó để đạt lợi ích kinh tế.
-
Danh từ
-
1
사업 등을 자신이 직접 관리하고 운영함.
1
TỰ KINH DOANH:
Tự mình trực tiếp quản lý và vận hành việc kinh doanh.
-
☆
Danh từ
-
1
기업이나 사업을 관리하고 운영하는 방법을 연구하는 학문.
1
KINH DOANH HỌC:
Môn khoa học nghiên cứu phương pháp điều hành và quản lý công ty hay tổ chức kinh doanh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
전문적으로 사업을 하는 사람.
1
NHÀ KINH DOANH:
Người chuyên làm kinh doanh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
돈을 벌기 위한 사업이나 활동.
1
VIỆC KINH DOANH:
Những hoạt động hay công việc nhằm kiếm ra tiền.
-
Danh từ
-
1
어떤 지역에서 상업 활동을 할 수 있는 권리.
1
QUYỀN KINH DOANH:
Quyền lợi có thể hoạt động kinh doanh buôn bán ở khu vực nào đó.
-
Danh từ
-
1
기업이나 사업을 관리하고 운영할 수 있는 권리.
1
QUYỀN KINH DOANH:
Quyền quản lý và điều hành công ty hay tổ chức kinh doanh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
전문적으로 사업을 하는 사람.
1
NGƯỜI KINH DOANH:
Người chuyên làm kinh doanh.
-
Động từ
-
1
영업을 그만두다.
1
NGỪNG KINH DOANH:
Ngừng việc kinh doanh.
-
None
-
1
관광하는 손님에게 교통, 숙박, 음식, 오락 시설 등을 제공하는 사업.
1
KINH DOANH DU LỊCH:
Việc kinh doanh cung cấp những cơ sở giải trí, ăn ở, giao thông cho khách tham quan.
-
Danh từ
-
1
술을 파는 영업.
1
SỰ KINH DOANH RƯỢU:
Sự buôn bán rượu.
-
Động từ
-
1
가게나 사업을 다른 사람에게 맡기지 않고 직접 관리하고 운영하다.
1
TRỰC TIẾP KINH DOANH:
Trực tiếp quản lí và điều hành cửa hàng hay kinh doanh mà không giao cho người khác.
-
Danh từ
-
1
돈을 버는 사업이나 활동에 쓰임. 또는 그런 대상.
1
SỰ DÙNG CHO KINH DOANH:
Việc được sử dụng vào hoạt động hay dự án kiếm tiền. Hoặc đối tượng như vậy.
-
Danh từ
-
1
술집이나 나이트클럽 등과 같이 술을 마시며 놀 수 있는 시설을 갖춘 가게.
1
NƠI KINH DOANH GIẢI TRÍ:
Hàng quán có cơ sở vật chất mà có thể vừa uống rượu vừa chơi đùa, như quán rượu hay hộp đêm...
-
Danh từ
-
1
영업을 그만둠.
1
VIỆC NGỪNG KINH DOANH:
Ngừng việc kinh doanh.
-
Danh từ
-
1
벽지나 장판지 등의 온갖 종이를 파는 가게.
1
CỬA HÀNG KINH DOANH GIẤY:
Cửa hàng bán các loại giấy như giấy dán tường hay giấy lát sàn.
-
Danh từ
-
1
술집이나 나이트클럽 등과 같이 술을 마시며 놀 수 있는 시설을 갖추고 하는 영업.
1
NGHỀ KINH DOANH GIẢI TRÍ:
Nghề kinh doanh có cơ sở vật chất mà có thể vừa uống rượu vừa chơi đùa, như quán rượu hay hộp đêm...
-
Danh từ
-
1
가게나 사업을 다른 사람에게 맡기지 않고 직접 관리하고 운영함.
1
VIỆC TRỰC TIẾP KINH DOANH:
Việc trực tiếp quản lí và điều hành kinh doanh hay cửa hàng mà không giao cho người khác.
🌟
KINH DOANH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
이윤을 목적으로 생산, 판매, 서비스 등의 사업을 조직하고 경영하는 사람.
1.
NHÀ DOANH NGHIỆP, NHÀ KINH DOANH:
Người kinh doanh và tổ chức kinh doanh như sản xuất, bán hàng, dịch vụ với mục đích lợi nhuận.
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 고리를 여러 개 이어서 만든 줄.
1.
DÂY XÍCH:
Dây làm bằng sắt, nối một số vòng với nhau tạo thành.
-
2.
눈길에서 자동차가 미끄러지지 않기 위하여 타이어에 감는 쇠사슬.
2.
DÂY XÍCH SẮT:
Dây sắt quấn quanh lốp xe để ô tô không bị trơn trượt trên đường tuyết.
-
3.
자전거나 오토바이 등에서 동력을 바퀴에 전달하기 위하여 기어를 연결하는 쇠사슬.
3.
XÍCH (XE MÁY, XE ĐẠP):
Dây xích sắt nối hộp số để truyền động lực đến bánh xe ở xe máy hay xe đạp.
-
4.
하나의 통일된 경영 방침으로 조직되고 운영되며 동일한 상품을 취급하는 여러 곳의 호텔, 영화관, 상점 등의 계열 조직.
4.
CHUỖI (CỬA HÀNG, RẠP CHIẾU PHIM ...):
Tổ chức hệ thống một số cái như cửa hàng, rạp phim, khách sạn ở một số nơi, được tổ chức và vận hành với cùng một phương thức kinh doanh thống nhất, kinh doanh một mặt hàng thống nhất.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
이익을 얻기 위해 어떤 일이나 사업에 돈을 대거나 시간이나 정성을 쏟음.
1.
SỰ ĐẦU TƯ:
Sự dồn thời gian, công sức hay tiền bạc cho công việc kinh doanh hay việc nào đó để nhận được lợi ích.
-
Danh từ
-
1.
장사 등에서 밑천이나 물자를 대는 사람.
1.
NGƯỜI BỎ VỐN, CHỦ:
Người cung cấp vốn hoặc hàng hóa trong kinh doanh buôn bán v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
사업을 직접 경영하는 사람.
1.
NHÀ DOANH NGHIỆP:
Người trực tiếp điều hành việc kinh doanh.
-
Động từ
-
1.
기업이나 사업을 관리하고 운영하다.
1.
KINH DOANH:
Điều hành và quản lý một doanh nghiệp hay tổ chức kinh doanh.
-
Danh từ
-
1.
개업을 알리고 축하하기 위한 의식.
1.
BUỔI LỄ KHAI TRƯƠNG:
Buổi lễ chúc mừng và thông báo việc khai trương hoạt động kinh doanh.
-
Danh từ
-
2.
큰 규모의 장사를 하거나 돈이 많은 상인.
2.
NHÀ BUÔN LỚN, THƯƠNG GIA LỚN:
Thương nhân kinh doanh buôn bán quy mô lớn hoặc có nhiều tiền.
-
Danh từ
-
1.
기업이나 사업을 관리하고 운영할 수 있는 권리.
1.
QUYỀN KINH DOANH:
Quyền quản lý và điều hành công ty hay tổ chức kinh doanh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
객실에 취사 도구를 비롯한 기본적인 살림살이를 갖추고 있으며, 객실 단위로 분양하여 운영하는 형태의 호텔.
1.
(CONDO) KHÁCH SẠN DẠNG CĂN HỘ:
Khách sạn có hình thức phân chia và kinh doanh theo đơn vị căn hộ thuê, trong căn hộ thuê có các tiện ích sinh hoạt cơ bản bao gồm đồ dùng nấu ăn.
-
Danh từ
-
1.
객실에 취사 도구를 비롯한 기본적인 살림살이를 갖추고 있으며, 객실 단위로 분양하여 운영하는 형태의 호텔.
1.
(CONDOMINIMUM) KHÁCH SẠN DẠNG CĂN HỘ:
Khách sạn với hình thức phân chia và kinh doanh theo đơn vị phòng thuê, trong phòng thuê có các tiện ích sinh hoạt cơ bản, tiêu biểu như đồ dùng nấu ăn.
-
Danh từ
-
1.
적은 자본으로 소규모 사업을 하는 상공업자.
1.
DOANH NGHIỆP NHỎ LẺ:
Người kinh doanh quy mô nhỏ với nguồn vốn nhỏ.
-
Danh từ
-
1.
사업의 활동이 이루어지는 일정한 장소.
1.
NƠI KINH DOANH, ĐỊA BÀN KINH DOANH:
Địa điểm nhất định để các hoạt động kinh doanh được hình thành.
-
Động từ
-
1.
다른 사람과 사업이나 영업을 함께하다.
1.
CỘNG TÁC KINH DOANH, LÀM ĂN CHUNG:
Cùng kinh doanh hay làm ăn với người khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
주식을 발행하여 여러 사람으로부터 투자를 받고 투자한 만큼 이익을 배당하는, 자본과 경영이 분리된 회사.
1.
CÔNG TY CỔ PHẦN:
Công ty mà vốn và kinh doanh được tách rời, phát hành cổ phiếu và nhận đầu tư từ nhiều người, phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ đầu tư đó.
-
Danh từ
-
1.
일이나 사업, 투자 등을 통해 얻는 높은 이익.
1.
LỢI NHUẬN CAO:
Lợi nhuận cao kiếm được thông qua công việc kinh doanh hay đầu tư.
-
Danh từ
-
1.
이익을 얻기 위해 사업에 투자한 돈.
1.
VỐN LIẾNG:
Tiền đầu tư vào kinh doanh để đạt lợi nhuận.
-
Động từ
-
1.
물건값이나 내어 줄 돈을 주고 거래를 끝내다.
1.
THANH TOÁN:
Chi trả tiền khi giao dịch trong kinh doanh hoặc khi mua hàng hóa.
-
Động từ
-
1.
영업을 그만두다.
1.
NGỪNG KINH DOANH:
Ngừng việc kinh doanh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
영업을 위한 것이 아니라 개인 또는 개인의 가정에서 쓰이는 것.
1.
ĐỒ GIA DỤNG, HÀNG GIA DỤNG:
Cái được dùng ở trong gia đình của cá nhân hoặc của cá nhân chứ không phải để kinh doanh.
-
2.
영업을 위한 것이 아니라 개인 또는 개인의 가정에서 쓰이는 자동차.
2.
XE Ô TÔ GIA ĐÌNH, XE Ô TÔ CÁ NHÂN:
Xe ô tô dùng trong gia đình của cá nhân hoặc của cá nhân chứ không phải để kinh doanh.